Nam châm Neodymium hay còn gọi là siêu nam châm, là một loại nam châm đất hiếm, chúng có sức mạnh phi thường dù ở kích thước nhỏ nhất và nằm trong số những loại nam châm vĩnh cửu mạnh nhất thế giới. Vật liệu từ tính của các nam châm siêu mạnh của chúng tôi là một hợp kim bao gồm neodymium, sắt và bo (NdFeB). Nam châm neodymium được sử dụng cho nhiều ứng dụng, từ tủ, hệ thống chiếu sáng, công nghệ nhựa và vật liệu đóng gói cho đến xây dựng các mô hình.
Nam châm Neodymium được gọi là siêu nam châm, là một loại nam châm đất hiếm, chúng có độ bền phi thường ngay cả ở kích thước nhỏ nhất và là một trong những loại nam châm vĩnh cửu mạnh nhất trên thế giới. Vật liệu từ tính của nam châm siêu mạnh của chúng tôi là một hợp kim bao gồm neodymium, sắt và boron (NdFeB). Nam châm neodymium được sử dụng cho nhiều ứng dụng, từ tủ, hệ thống chiếu sáng, công nghệ nhựa và vật liệu đóng gói cho đến xây dựng mô hình.
ĐẶC TÍNH TỪ VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA Nd-Fe-B THIỆN CHUYỂN | |||||
CỦA CẢI | BnnT(KG) | Hcb KA/m (Koe ) | Hcj KA/m (KOe) | (BH)KJ tối đa/m³(MGOe) | TW â |
CẤP | |||||
N33 | 11h30-1170 (11.3-11.7) | ₫836 (₫10,5) | ¥955 (â¥12) | 247-263 (31-33) | 80 |
N35 | 1170-1210 (11.7-12.1) | ₫868 (₫10,9) | ¥955 (â¥12) | 263-287 (33-36) | 80 |
N38 | 1210-1250 (12,1-12,5) | ₫899 (₫11,3) | ¥955 (â¥12) | 287-310 (36-39) | 80 |
N40 | 1250-1280 (12,5-12,8) | ₫923 (₫11,6) | ¥955 (â¥12) | 302-326 (38-41) | 80 |
N42 | 1280-1320 (12,8-13,2) | ₫923 (₫11,6) | ¥955 (â¥12) | 318-342 (40-43) | 80 |
N45 | 1320-1380 (13.2-13.8) | ₫876 (₫11,0) | ¥955 (â¥12) | 342-336 (43-46) | 80 |
N48 | 1380-1420 (13,8-14,2) | ¥835 (â¥10,5) | ¥876 (â¥11) | 366-390 (46-49) | 80 |
N50 | 1400-1450 (14.0.14.5) | ₫796 (₫10,0) | ¥876 (â¥11) | 382-406 (48-51) | ¤60 |
N52 | 1430-1480 (14,3 14,8) | ₫796 (₫10,0) | ¥876 (â¥11) | 398-422 (50-53) | ¤60 |
N35M | 1170-1220 (11.7-12.2) | ₫868 (₫10,9) | â¥1114 (â¥14) | 263-287 (33-36) | ¤100 |
N38M | 1220-1250 (12,2-12,5) | ₫899 (₫11,3) | â¥1114 (â¥14) | 287-310 (36-39) | ¤100 |
N40M | 1250-1280 (12,5-12,8) | ₫923 (₫11,6) | â¥1114 (â¥14) | 302-326 (38-41) | ¤100 |
N42M | 1280-1320 (12,8-13,2) | ₫955 (₫12,0) | â¥1114 (â¥14) | 318-342 (40-43ï¼ | ¤100 |
N45M | 1320-1380 (13.2-13.8) | ¥995 (â¥12,5) | â¥1114 (â¥14) | 342-366 (43-46) | ¤100 |
N48M | 1360-1430 (13,6-14,3) | ₫1027 (₫12,9) | â¥1114 (â¥14) | 366-390 (46-49) | ¤100 |
N50M | 1400-1450 (14,0-14,5) | â¥1033 (â¥13,0) | â¥1114 (â¥14) | 382-406 (48-51) | ¤100 |
N33H | 11h30-1170 (11.3-11.7) | ₫836 (₫10,5) | ¥1353 (â¥17) | 247-271 (31-34) | 120 |
N35H | 1170-1210 (11.7-12.1) | ₫868 (₫10,9) | ¥1353 (â¥17) | 263-287 (33-36) | 120 |
N38H | 1210-1250 (12,1-12,5) | ₫955 (₫11,3) | ¥1353 (â¥17) | 287-310 (36-39) | 120 |
N40H | 1240-1280 (12.4-12.8) | ₫963 (₫11,6) | ¥1353 (â¥17) | 302-326 (38-41) | 120 |
N42H | 1280-1320 (12,8-13,2) | ₫955 (₫12,0) | ¥1353 (â¥17) | 318-342 (40-43) | 120 |
N45H | 1300-1360 (13,0-13,6) | ¥963 (â¥12,1) | ¥1353 (â¥17) | 342-358 (43-46) | ¤120 |
N48H | 1370-1430 (13,7-14,3) | ¥995 (â¥12,5) | ¥1353 (â¥17) | 358-390 (46-49) | ¤120 |
N33SH | 11h30-1170 (11.3-11.7) | ₫844 (₫10,6) | â¥1592 (â¥20) | 247-272 (31-34) | 150 |
N35SH | 1170-1210 (11.7-12.1) | ₫876 (₫11,0) | â¥1592 (â¥20) | 263-287 (33-36) | 150 |
N38SH | 1210-1250 (12,1-12,5) | ₫907 (₫11,4) | â¥1592 (â¥20) | 287-310 (36-39) | 150 |
N40SH | 1240-1280 (12.4-12.8) | ₫839 (₫11,8) | â¥1592 (â¥20) | 302-326 (38-41) | 150 |
N42SH | 1240-1320 (12,8-13,2) | ₫987 (₫12,4) | â¥1592 (â¥20) | 318-342 (40-43) | ¤150 |
N45SH | 1320-1380 (10.2-10.8) | ¥1003 (â¥12,6) | â¥1592 (â¥20) | 342-366 (43-46) | ¤150 |
N28UH | 1020-1380 (10.2-10.8) | ₫764 (₫9,6) | â¥1990 (â¥25) | 207-231 (26-29) | 180 |
N30UH | 1080-1130 (10.8-11.3) | ₫812 (₫10,2) | â¥1990 (â¥25) | 223-247 (28-31) | 180 |
N33UH | 11h30-1170 (11.3-11.7) | ₫852 (₫10,7) | â¥1990 (â¥25) | 247-271 (31-34) | 180 |
N35UH | 1180-1220 (11,8-12,2) | ₫860 (₫10,8) | â¥1990 (â¥25) | 263-287 (33-36) | ¤180 |
N38UH | 1220-1250 (12,2-12,5) | ₫876 (₫11,0) | â¥1990 (â¥25) | 287-310 (36-39) | ¤180 |
N40UH | 1240-1280 (12.4-12.8) | ₫899 (₫11,3) | â¥1990 (â¥25) | 302-326 (38-41) | ¤180 |
N28EH | 1040-1090 (10.4-10.9) | ₫780 (₫9,8) | ₫2388 (₫30) | 207-231 (26-29) | 200 |
N30EH | 1080-1130 (10.8-11.3) | ₫812 (₫10,2) | ₫2388 (₫30) | 223-247 (28-31) | 200 |
N33EH | 11h30-1170 (11.3-11.7) | ₫836 (₫10,5) | ₫2388 (₫30) | 247-271 (31-34) | ¤200 |
N35EH | 1170-1220 (11.7-12.2) | ₫878 (₫11,0) | ₫2388 (₫30) | 263-287 (33-36) | ¤200 |
N38EH | 1220-1250 (12,2-12,5) | ₫899 (₫11,3) | ₫2388 (₫30) | 287-310 (36-39) | ¤200 |
NHẬN XÉT:
â»Dữ liệu về các thông số từ tính và tính chất vật lý nêu trên được đưa ra ở nhiệt độ phòng.
â»Nhiệt độ sử dụng tối đa của nam châm có thể thay đổi do tỷ lệ giữa chiều dài và đường kính và các yếu tố môi trường.
â»Mật độ: 7,4-7,6g/cm'; aBr: -0,09-0. 13%/*C; aHq;: -0,50--0,80%/C; độ cứng: Hv 600;
thiêu kết
bóp nghẹt
máy mài
cắt nhiều đường
Khi đóng gói nam châm NdFeB, điều quan trọng là phải sử dụng các vật liệu có đủ khả năng bảo vệ mà không ảnh hưởng đến từ tính của nam châm. Các vật liệu mềm như xốp và bìa cứng là lý tưởng để đóng gói nam châm neodymium vì chúng cung cấp lớp đệm và hấp thụ bất kỳ cú sốc nào có thể xảy ra trong quá trình vận chuyển.
CHÍNH XÁC
1. Trượt một nam châm ra khỏi đầu ngăn xếp.
2. Sau khi ra khỏi ngăn xếp, hãy cẩn thận bắt đầu nhấc nam châm lên.
3. Nhấc nam châm ra khỏi ngăn xếp.
KHÔNG ĐÚNG
1. KHÔNG cố kéo, nâng hoặc cạy nam châm ra khỏi ngăn xếp trước khi trượt nó sang một bên.
2. KHÔNG vứt bỏ miếng đệm bảo quản màu trắng.
3. KHÔNG để nam châm dính vào nhau hoặc bất kỳ bề mặt có từ tính nào. làm như vậy có thể khiến nam châm bị gãy!